localNavigation.type = g6-product-spec-page

W2710i

Mua ngay

Specifications

Tất cả thông số kỹ thuật

Màn hình

  • Độ sáng (ANSI lumens)
    2200
  • Độ phân giải
    4K UHD (3840×2160)
  • Tỷ lệ khung hình gốc
    16:9
  • Tỷ lệ tương phản (FOFO)
    50.000:1
  • Màu sắc hiển thị
    30-bit (1,07 tỷ màu)
  • Nguồn sáng
    Đèn
  • Tuổi thọ Nguồn sáng
    a. Thông thường 4000 giờ, c. SmartEco 15000 giờ, b. ECO 10000 giờ
  • Quang học

  • Tỉ lệ phóng
    1.13~1.47
  • Tỷ lệ thu phóng hình
    1,3x
  • Ống kính
    F/# = 1.9 - 2.47, f = 12 - 15.6 mm
  • Độ lệch chiếu (Chiều cao đầy đủ)
    100%
  • Hiệu chỉnh méo hình thang
    2D, (Tự động) Dọc ± 30 độ; Ngang ± 30 độ
  • Dịch chuyển ống kính theo chiều dọc
    +10%
  • Hình ảnh

  • Độ phủ DCI-P3
    95%
  • Rec. Độ phủ 709
    100%
  • Chế độ hình ảnh
    3D, Sáng, Chế độ chiếu phim tươi sáng, Điện ảnh, CHẾ ĐỘ NHÀ LÀM PHIM, HDR10, HLG, ISF ngày, ISF đêm, Người dùng
  • Khả năng tương thích

  • Độ trễ đầu vào
    17,9 ms (1080P 60 Hz), 17,9 ms (4K 60 Hz), 21 ms (1080P 120 Hz), 8,7 ms (1080P 240 Hz)
  • Độ phân giải hỗ trợ
    VGA (640 x 480) đến 4K UHD (3840 x 2160)
  • Tần số quét ngang
    15K~135KHz
  • Tần số quét dọc
    23~120Hz
  • Cổng vào/ra

  • Cổng vào video Composite (RCA)
    Yok
  • Cổng vào S-Video (Mini DIN 4pin)
    Yok
  • Cổng vào video Component (3RCA)
    Yok
  • Cổng vào HDMI
    (x3), HDMI-1 (2.0b/HDCP2.2), HDMI-2 (2.0b/HDCP2.2), HDMI-3 (2.0/HDCP2.2) (4K 120 Hz *giảm tỷ lệ xuống 1080P 120 Hz), HDMI-Bên trong (2.0b/HDCP2.2)
  • LAN (RJ45)
    Yok
  • HDBaseT (RJ45)
    Yok
  • USB Loại A
    (x2), USB Type A-1 (3.0/Power Supply1,5A), USB Type A-3 (2.0/Power Supply2.5A)
  • USB type Mini B
    (x1), USB Type Mini B-1(service)
  • Cổng vào RS232 (DB-9 chân)
    (x1)
  • Bộ kích hoạt DC 12V (Giắc 3,5mm)
    (x1)
  • Âm thanh

  • Loa
    (x2), Buồng 5W
  • Cổng vào âm thanh (Giắc cắm nhỏ 3,5mm)
    Yok
  • Cổng ra âm thanh (Giắc cắm nhỏ 3,5mm)
    (x1)
  • Cổng ra âm thanh HDMI
    Yes, eARC, Dolby Atmos
  • S/PDIF
    Đa kênh, RAW
  • Cổng Microphone in (Mini Jack)
    Yok
  • Môi Trường

  • Nhiệt độ hoạt động
    0~40℃
  • Nguồn cấp điện
    AC 100 đến 240 V, 50/60Hz
  • Công suất tiêu thụ điện thông thường (110V)
    330W
  • Công suất tiêu thụ điện ở chế độ chờ
    <0,5W
  • Độ ồn âm thanh (Thông thường/Tiết kiệm)(dB)
    30/28
  • Phụ kiện

  • TV Android Dongle
    QS02, (Tiêu chuẩn)
  • Điều khiển từ xa có pin
    RCI074
  • Dây nguồn điện (theo vùng)
    x1 (1,8M)
  • Hướng dẫn sử dụng nhanh
    (x1) 21L
  • Thẻ bảo hành (Theo vùng)
  • Nắp ống kính
  • Giá lắp trần thông dụng
    CMG3, (Tùy chọn)
  • Kích thước và Trọng lượng

  • Kích thước (RxCxS) (mm)
    380 x 127 x 263
  • Trọng lượng tịnh (kg)
    4.2
  • Kích thước (RxCxS) (Inch)
    14.9 x 4.9 x 10.35
  • Trọng lượng tịnh (lb)
    9.25
  • Hệ thống chiếu

  • Hệ thống chiếu
    DLP
  • Hỗ trợ

    Câu hỏi thường gặp

    Tải xuống

    Hướng dẫn sử dụng

    Hỏi/đáp nhanh

    Browse all related FAQs
    • Tôi có thể bật Bộ tăng cường độ tương phản cục bộ hoặc MEMC khi xem nội dung HDR10+ không?

      Khi xem nội dung HDR10+, bạn không thể kích hoạt Bộ tăng cường độ tương phản cục bộ (LCE) cùng lúc. Điều này là do HDR10+ không cho phép kích hoạt các chức năng tăng cường độ tương phản khác vì chúng có thể xung đột với các thuật toán tăng cường độ tương phản khác. Tuy nhiên, bạn có thể bật Chức năng Ước lượng và Bù trừ Chuyển động (MEMC) cùng lúc.

      Tìm hiểu thêm
    • Làm thế nào để xem nội dung HDR10+?

      Nếu thiết bị phát và video của bạn đều hỗ trợ HDR10+, máy chiếu của bạn sẽ tự động kích hoạt khi nhận tín hiệu định dạng HDR10+ thông qua HDMI. Tuy nhiên, nếu một trong số thiết bị phát, video, hoặc máy chiếu không hỗ trợ định dạng HDR10+, nội dung sẽ chỉ được phát ở định dạng HDR10 tiêu chuẩn.

      Tìm hiểu thêm
    • Tại sao Công nghệ 4K DLP tạo ra tiếng ồn cao tần nhẹ?

      Để tạo ra hình ảnh có độ phân giải 4K mượt mà, Công nghệ True 4K DLP sử dụng sự chuyển đổi điểm ảnh tốc độ cao và chồng lớp điểm ảnh để tạo ra 8,3 triệu điểm ảnh mà người xem sẽ thấy. Kết quả cuối cùng của quá trình này là một mức độ rung có thể dẫn đến tiếng ồn cao tần nhẹ hoặc không đáng kể.

      Tìm hiểu thêm
    • Làm thế nào để nâng cấp firmware mới để cải thiện độ trễ đầu vào của máy chiếu?

      Chuẩn bị một ổ đĩa USB và định dạng USB thành FAT32, tải firmware mới từ trang web BenQ, và nhiều hơn nữa. Vui lòng nhấp và làm theo hướng dẫn dưới đây, hoặc đọc tiếp để tìm hiểu thêm về chủ đề này.

      Tìm hiểu thêm
    • Loại tín hiệu 4K HDR nào tương thích với máy chiếu?

      Độ phân giải tương thích là 3840 x 2160 pixel ở 24/25/30/50/60 (Hz). Vui lòng nhấp và làm theo hướng dẫn dưới đây, hoặc đọc thêm để tìm hiểu về chủ đề này.

      Tìm hiểu thêm
    • Những thiết bị nào mà máy chiếu hỗ trợ chiếu không dây?

      Máy chiếu hỗ trợ chiếu không dây với điện thoại thông minh (iOS & Android) và máy tính xách tay (Windows, Chrome & MacOS). Vui lòng nhấp và làm theo hướng dẫn dưới đây, hoặc đọc thêm để tìm hiểu thêm về chủ đề này.

      Tìm hiểu thêm
    • Làm thế nào để kết nối Fire Stick hoặc Roku stick với máy chiếu?

      Cắm thiết bị Fire TV / Roku Stick vào cổng HDMI bên ngoài của máy chiếu, cắm một đầu của cáp USB vào Fire TV / Roku Stick của bạn. Vui lòng nhấp và làm theo chỉ dẫn dưới đây, hoặc đọc tiếp để tìm hiểu thêm về chủ đề này.

      Tìm hiểu thêm
    • Tôi có thể sử dụng AirPlay / Google Cast để phát video YouTube lên máy chiếu không?

      Có. Chỉ cần kết nối thiết bị iOS / Android của bạn với cùng Wi-Fi như máy chiếu, sau đó vào ứng dụng YouTube trên thiết bị của bạn và bạn sẽ thấy biểu tượng phát, nhấn vào để bắt đầu phát qua Airplay / Google Cast.

      Tìm hiểu thêm
    • Tôi có thể sử dụng điều khiển giọng nói trên Android TV dongle qua Google Assistant không?

      Có. Google Assistant có thể được sử dụng để truy cập Ứng dụng trong những khu vực có sẵn. Đảm bảo rằng điều khiển từ xa được kết nối với Màn hình qua Bluetooth, sau đó nhấn nút micro trên điều khiển từ xa để bắt đầu tìm kiếm bằng giọng nói.

      Tìm hiểu thêm
    • Những ứng dụng streaming nào có sẵn trên dongle Android TV (QS02) & Google TV?

      Có rất nhiều ứng dụng streaming mới nhất, bao gồm Netflix, Disney+, Prime Video, Apple TV, HBO Max, YouTube, YouTube Music, Spotify, v.v. Một số trong số đó cần được tải xuống thủ công.

      Tìm hiểu thêm